Man Utd không thể thắng West Ham trên sân nhà nhưng với 1 điểm “quý như vàng” có được cũng đủ giúp quỷ đỏ lọt vào top 3, bởi Chelsea thua Liverpool ở trận đấu diễn ra sau đó, MU bằng điểm Chelsea và hơn Leicester 1 điểm trong cuộc đua top 4.
> Tường thuật chi tiết trận đấu (đội hình, tỷ số phạt góc, thống kê)
Man Utd gây thất vọng bởi cách họ giành một điểm không ấn tượng, thậm chí màn thể hiện trên sân nhà của các học trò Solskjaer tương đối nhạt nhòa. Man Utd cầm bóng 57% thời gian, tung ra 11 lần dứt điểm, bốn lần bóng đi trúng cầu môn đối phương. West Ham dứt điểm còn nhiều hơn chủ nhà, với 12 lần, tuy nhiên chỉ ba lần bóng đi trúng khung thành.
West Ham xứng đáng với một điểm trên sân Old Trafford, đội khách vươn lên điểm số 38, họ tạo khoảng cách 4 điểm với nhóm phải xuống hạng. Như vậy, HLV David Moyes có thể thở phào nhẹ nhõm trước vòng cuối, bởi West Ham đã chắc chắn trụ hạng và sẽ không còn lo “tử chiến” với Aston Villa.
Với 1 điểm có được, Ở trận cuối cùng MU sẽ đối đầu với Leicester City, chỉ cần không thua sẽ có mặt ở top 4 dự Champions League.
Tỷ số chung cuộc: 1-1
Bàn thắng M.U: Greenwood (51′) – West Ham: Antonio (45+2′)
Chấm điểm cầu thủ Man Utd và West Ham
# | Tên cầu thủ | Goals | K.Tạo | Xoạc | Chuyền | Điểm |
Declan Rice | 0 | 0 | 4 | 40/45 (89%) | 7.5 | |
Mark Noble | 0 | 0 | 0 | 57/66 (86%) | 7.4 | |
Angelo Ogbonna | 0 | 0 | 2 | 29/35 (83%) | 7.2 | |
Michail Antonio | 1 | 0 | 1 | 12/19 (63%) | 7.2 | |
Anthony Martial | 0 | 1 | 0 | 25/34 (74%) | 7.1 | |
Arthur Masuaku | 0 | 0 | 2 | 7/9 (78%) | 7.0 | |
Harry Maguire | 0 | 0 | 1 | 60/68 (88%) | 7.0 | |
Tomáš Souček | 0 | 0 | 2 | 25/31 (81%) | 7.0 | |
Ben Johnson | 0 | 0 | 5 | 29/45 (64%) | 6.9 | |
Issa Diop | 0 | 0 | 0 | 27/33 (82%) | 6.9 | |
Jarrod Bowen | 0 | 0 | 0 | 27/30 (90%) | 6.9 | |
Łukasz Fabiański | 0 | 0 | 0 | 18/27 (67%) | 6.9 | |
Nemanja Matić | 0 | 0 | 2 | 89/97 (92%) | 6.9 | |
Mason Greenwood | 1 | 0 | 0 | 34/38 (89%) | 6.8 | |
Odion Ighalo | 0 | 0 | 1 | 3/4 (75%) | 6.8 | |
Pablo Fornals | 0 | 0 | 2 | 36/49 (73%) | 6.8 | |
Aaron Wan-Bissaka | 0 | 0 | 2 | 12/14 (86%) | 6.7 | |
Bruno Fernandes | 0 | 0 | 0 | 60/73 (82%) | 6.7 | |
Sébastien Haller | 0 | 0 | 2 | 5/6 (83%) | 6.7 | |
Brandon Williams | 0 | 0 | 2 | 57/65 (88%) | 6.6 | |
David De Gea | 0 | 0 | 0 | 19/22 (86%) | 6.6 | |
Victor Lindelöf | 0 | 0 | 1 | 54/61 (89%) | 6.6 | |
Aaron Cresswell | 0 | 0 | 0 | 34/42 (81%) | 6.5 | |
Marcus Rashford | 0 | 0 | 0 | 30/38 (79%) | 6.5 | |
Timothy Fosu-Mensah | 0 | 0 | 0 | 11/15 (73%) | 6.4 | |
Paul Pogba | 0 | 0 | 0 | 73/80 (91%) | 6.3 | |
Andriy Yarmolenko | 0 | 0 | 0 | 3/4 (75%) | – |
Nguồn dữ liệu: Sofascore.com
Bảng xếp hạng Ngoại hạng Anh vòng 37